Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2019, phiên bản nâng cấp mới nhất của Lexus RX 300 đã chính được giới thiệu với loạt xe nâng cấp mới. Theo đánh giá của những người trong giới, RX 300 có lẽ là mẫu xe sở hữu nhiều chi tiết đổi mới nhất, cung cấp cho người dùng nhiều tính năng hiện đại hơn.
Ngày 14/1/2022, Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước phiên bản RX 300 F Sport với nhiều điểm mới về thiết kế, tinh chỉnh hệ thống treo… mang đến cảm giác lái thể thao hơn so với bản tiêu chuẩn.
Giá xe Lexus RX 300 2022 tại Việt Nam hiện nay đang được niêm yết từ 3,19 tỷ đồng, khá cạnh tranh với các đối thủ cùng nhóm. Sau đây oto.com.vn xin gửi tới quý độc giả những thông tin tổng quát nhất về mẫu xe SUV hạng sang đến từ thương hiệu Lexus.
Giá xe Lexus RX 300 2022 bao nhiêu?
Bảng giá xe Lexus RX 300 2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
RX 300 | 3,19 |
RX 300 F SPORT | 3,3 |
Giá bán của Lexus RX 300 và các đối thủ cạnh tranh
- Lexus RX 300 giá bán từ 3,19 tỷ đồng
- Mercedes-Benz GLE giá bán từ 3.599 tỷ đồng
- BMW X5 giá bán từ 4,099 tỷ đồng
- Audi Q7 giá bán từ 3.340 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Lexus RX 300 như thế nào?
Để mẫu SUV hạng sang Lexus RX 300 lăn bánh hợp pháp trên dải đất hình chữ S, bên cạnh giá xe, các chủ nhân tương lai cần chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Phí trước bạ, Phí đăng kiểm
Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số… Dưới đây là giá lăn bánh Lexus RX 300 2022 tạm tính cho từng phiên bản cụ thể:
Giá lăn bánh Lexus RX 300 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.190.000.000 | 3.190.000.000 | 3.190.000.000 | 3.190.000.000 | 3.190.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Lexus RX 300 F SPORT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 | 3.300.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |